0916292292
So sánh xe Camry 2023 các phiên bản. Nên mua bản nào?
top of page
  • Ảnh của tác giảToyota Bắc Ninh

So sánh xe Camry 2023 các phiên bản về giá bán, thông số kỹ thuật. Nên mua bản nào?

Bạn đang tìm hiểu về dòng xe Camry 2023? Bạn băn khoăn muốn biết đâu là điểm giống và khác nhau giữa các phiên bản và nên chon mua bản nào để phù hợp? Nếu bạn đang quan tâm đến những câu hỏi trên thì hãy cùng Toyota Bắc Ninh tìm hiểu những thông tin chi tiết qua bài viết sau đây.


So sánh các phiên bản xe Camry 2023

Toyota Camry từ lâu đã là một cái tên uy tín trong phân khúc sedan hạng D tại thị trường Việt Nam. Xe sở hữu lối thiết kế trẻ trung, hiện đại, nhiều trang bị, động cơ vận hành ổn định và hướng tới nhiều đối tượng khách hàng từ trẻ tới trung niên.


1. So sánh về giá xe Camry 2023 các phiên bản


Toyota Camry 2023 giới thiệu đến khách hàng với 4 phiên bản, trong đó bổ sung thêm 1 phiên bản sử dụng động cơ hybrid (lai điện) 2.5HV. Sau một vài đợt điều chỉnh giá, hiện mẫu sedan nhà Toyota được bán với mức giá giao động từ 1,07 - 1,46 tỷ đồng.


Bảng so sánh giá xe Camry 2023 các phiên bản:

Phiên bản

Giá bán đề xuất

Camry 2.0G

1.070.000.000

Camry 2.0Q

1.185.000.000

Camry 2.5Q

1.370.000.000

Camry 2.5HV

1.460.000.000

Qua bảng trên Quý khách hàng có thể thấy, trong 4 phiên bản thì xe Camry Hybrid có giá bán cao nhất với mức giá khởi điểm từ 1 tỷ 460 triệu đồng. Mức chênh lệch về giá giữa bản cao cấp và bản tiêu chuẩn lên đến hơn 300 triệu đồng.


Do đâu có sự khác biệt này? Hãy tìm hiểu chi tiết các thông số xe Camry 2023 như sau.


2. So sánh kích thước các phiên bản Camry 2023


Toyota Camry 2022 sở hữu kích thước "chuẩn mực" của một chiếc sedan hạng D. Thông số chiều dài, rộng, cao và trục cơ sở gần như tương đương với phần lớn đối thủ cùng phân khúc.


Về kích thước, bạn sẽ thấy không có sự khác biệt, cả 4 phiên bản xe Camry 2023 đều được thiết kế chung một kích thước giống nhau.

Dài x rộng x cao (mm)

4.885 x 1.840 x 1.445

Chiều dài cơ sở (mm)

2.825

Khoảng sáng gầm xe (mm)

140

Bán kính quay đầu (m)

5,8

3. Thiết kế ngoại hình có sự khác biệt không?


Cả 4 phiên bản của Camry 2023 đều được trang bị hệ thống đèn trước full-LED, riêng đèn pha với công nghệ Bi-LED cho khả năng chiếu sáng tốt hơn. Bản 2.0 G không được tích hợp đèn chiếu xa tự động.


So sánh về thiết kế ngoại hình

Gương chiếu hiệu chỉnh/gập điện tích hợp đèn báo rẽ trên tất cả các phiên bản và bổ sung nhớ vị trí trên 3 bản cao nhất. Trong khi bản 2.0G chỉ được trang bị lốp kích thước 16 inch thì các phiên bản còn lại trang bị lốp 18 inch đa chấu.

Trang bị ngoại thất

2.0G

2.0Q

2.5Q

2.5HV

Đèn trước chiếu gần

Bi-LED

Bi-LED

Bi-LED

Bi-LED

Đèn trước chiếu xa

Bi-LED

Bi-LED

Bi-LED

Bi-LED

Đèn tự động

Đèn cân bằng góc chiếu

Tự động

Tự động

Tự động

Tự động

Đèn chiếu xa tự động

Không

Đèn chiếu sáng ban ngày

LED

LED

LED

LED

Đèn sau

LED

LED

LED

LED

Gạt mưa tự động

Gương chiếu hậu

Chỉnh điện

Gập điện tự động

Đèn báo rẽ

Chỉnh điện

Gập điện tự động

Đèn báo rẽ

Tự chỉnh khi lùi

Nhớ vị trí

Chỉnh điện

Gập điện tự động

Đèn báo rẽ

Tự chỉnh khi lùi

Nhớ vị trí

Chỉnh điện

Gập điện tự động

Đèn báo rẽ

Tự chỉnh khi lùi

Nhớ vị trí

4. So sánh về nội thất, tiện nghi


Cả 3 phiên bản cao nhất đều sở hữu lượng trang bị nội thất khá dồi dào màn hình đa thông tin 7,2 inch, màn hình HUD, ghế sau chỉnh điện, điều hòa 3 vùng cho công suất lớn hơn và làm nhát nhanh hơn, màn hình cảm ứng 9 inch đi kèm dàn 9 loa JBL mang đến trải nghiệm ngồi trong xe sướng hơn.

So sánh trang bị nội thất

Trang bị nội thất và tiện nghi

2.0G

2.0Q

2.5Q

2.5HV

Vô lăng

Da

Da

Da

Da

Màn hình đa thông tin

4.2 inch

7 inch

7 inch

7 inch

Chìa khoá thông minh & khởi động nút bấm

Cruise Control

Chủ động

Chủ động

Chủ động

Lẫy chuyển số

Không

Phanh tay điện tử

Màn hình HUD

Không

Ghế

Da

Da

Da

Da

Ghế lái chỉnh điện

10 hướng

10 hướng

10 hướng

10 hướng

Ghế khách trước chỉnh điện

4 hướng

8 hướng

8 hướng

8 hướng

Hàng ghế sau

Cố định

Chỉnh điện

Chỉnh điện

Chỉnh điện

Cửa sổ trời

Không

Rèm chỉnh điện

Không

5. Trang bị động cơ


Tuy chỉ là phiên bản facelift nhưng Toyota Camry 2023 lại có nhiều thay đổi về hệ thống truyền động khi có tới 3 tùy chọn cho khách hàng, bao gồm:


Phiên bản 2.0G và 2.0Q sử dụng động cơ 2.0L, 4 xylanh thẳng hàng (mã M20A-FKS) cho công suất tối đa 170 mã lực tại 6.600 vòng/phút và mô men xoắn cực đại 206Nm tại 4.400 – 4.900 vòng/phút, kết hợp hộp số tự động vô cấp CVT.


Phiên bản 2.5Q sử dụng động cơ 2.5L, 4 xylanh thẳng hàng (mã A25A-FKS) cho công suất tối đa 207 mã lực tại 6.600 vòng/phút và mô men xoắn cực đại 250Nm tại 5.000 vòng/phút, kết hợp hộp số tự động 8 cấp.


Phiên bản thu hút nhiều sự chú ý nhất là hybrid 2.5HV sử dụng động cơ xăng 2.5L kết hợp mô tơ điện cho tổng công suất tối đa 176 mã lực tại 5.700 vòng/phút và mô men xoắn tối đa 221Nm tại 3.600 – 5.200 vòng/phút, kết hợp hộp số tự động vô cấp E-CVT.

Thông số động cơ

2.0G

2.0Q

2.5Q

2.5HV

Động cơ

2.0L Xăng

2.0L Xăng

2.5L Xăng

2.5L Xăng + mô tơ điện

Công suất cực đại (Ps/rpm)

170/6.600

170/6.600

170/6.600

170/6.600

Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm)

206/4.400-4.900

206/4.400-4.900

250/5.000

221/3.600-5.200

Hộp số

CVT

CVT

8AT

E-CVT

Cơ cấu lái

Trợ lực điện

Trợ lực điện

Trợ lực điện

Trợ lực điện

Dẫn động

Cầu trước

Cầu trước

Cầu trước

Cầu trước

Hệ thống treo trước/sau

McPherson/Tay đòn kép

McPherson/Tay đòn kép

McPherson/Tay đòn kép

McPherson/Tay đòn kép

Phanh trước/sau

Đĩa tản nhiệt/Đĩa đặc

Đĩa tản nhiệt/Đĩa đặc

Đĩa tản nhiệt/Đĩa đặc

Đĩa tản nhiệt/Đĩa đặc

Dung tích bình xăng (lít)

60

60

60

50

6. Hệ thống an toàn là điểm khác biệt lớn nhất


Ngoài những trang bị an toàn cơ bản cẩn thiết trên một chiếc sedan tầm trung thì Toyota Camry 2023 cũng nổi bật với gói an toàn Toyota Safety Sense 2.0, sở hữu nhiều trang bị, tính năng an toàn hiện đại như: cảnh báo tiền va chạm, cảnh báo lệch làn và hỗ trợ giữ làn, ga tự động thông minh…trên các phiên bản cao cấp.

Trang bị an toàn Camry

2.0G

2.0Q

2.5Q

2.5HV

Túi khí

9 túi khí

9 túi khí

9 túi khí

9 túi khí

Phanh ABS, EBD, BA

Cân bằng điện tử

Kiểm soát lực kéo

Khởi hành ngang dốc

Cảm biến áp suất lốp

Cảnh báo điểm mù

Không

Cảnh báo tiền va chạm

Không

Cảnh báo lệch làn và hỗ trợ giữ làn

Không

7. Nên chọn mua xe Camry 2023 phiên bản nào?


Cả 4 phiên bản của Toyota Camry 2023 đều được các chuyên gia đánh giá là phù hợp với mức giá mà nhà sản xuất đưa ra. Bản 2.0G có giá mềm hơn và ít trang bị, vừa đủ để người mua có thể trải nghiệm một trong những dòng sedan chất lượng.


Trong khi đó 2 bản 2.0Q và 2.5Q thường sẽ được nhiều khách hàng quan tâm hơn bởi lượng trang bị dồi dào, mang đến những trải nghiệm đẳng cấp và sang trọng. Còn bản 2.5HV sở hữu loại động cơ lai điện khá mới nên nhiều khách hàng sẽ cần một khoảng thời gian để làm quen.

582 lượt xem

Bài đăng liên quan

Xem tất cả
Choxeonline
Giá xe Toyota Vios

Giá từ: 489.000.000 VNĐ

Giá xe Toyota Camry 2023

Giá từ: 1.070.000.000 VNĐ

TOYOTA COROLLA CROSS

Giá từ: 746.000.000 VNĐ

TOYOTA FORTUNER

Giá từ: 1.070.000.000 VNĐ

Giá xe Toyota Innova

Giá từ: 995.000.000 VNĐ

Giá xe Toyota Veloz Cross

Giá từ: 658.000.000 VNĐ

TOYOTA COROLLA ALTIS

Giá từ: 719.000.000 VNĐ

TOYOTA AVANZA PREMIO

Giá từ: 598.000.000 VNĐ

bottom of page