0916292292
top of page
Ảnh của tác giảToyota Bắc Ninh

Giá lăn bánh Toyota Veloz tháng 10/2022. Thông số kỹ thuật và ưu đãi mới

Toyota Bắc Ninh kính gửi quý khách hàng bảng giá lăn bánh Toyota Veloz tháng 10/2022, bao gồm giá lăn bánh xe Veloz Cross bản TOP cao cấp, Veloz Cross CVT bản tiêu chuẩn. Đồng thời chúng tôi cũng cung cấp thông tin về xe Veloz: Thông số kỹ thuật, hình ảnh, nội thất, ngoại thất và một số ưu điểm nổi bật của dòng xe này.


Giá lăn bánh Toyota Veloz Cross 2022-2023

Giá xe Toyota Veloz Cross bao nhiêu?


Tháng này, xe Veloz Cross đang được bán tại các đại lý Toyota Bắc Ninh với mức giá niêm yết như sau:

Phiên bản

Màu xe

Giá xe (Triệu đồng)

Toyota Veloz Cross TOP

Trắng ngọc trai

706.000.000 VNĐ

Toyota Veloz Cross TOP

Các màu khác

698.000.000 VNĐ

Toyota Veloz CVT

Các màu khác

658.000.000 VNĐ

Giá lăn bánh Toyota Veloz tháng 10/2022


Giá lăn bánh Toyota Veloz Cross là mức giá bao gồm giá niêm yết của nhà bán lẻ cộng thêm các chi phí theo quy định bắt buộc của nhà nước để chiếc xe có thể lăn bánh hợp pháp trên đường. Con số tổng cộng được gọi là giá lăn bánh. Các chi phí hiện hành bao gồm:

  • Phí trước bạ (12 % đối với Hà Nội, Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ; 11% đối với Hà Tĩnh; 10% đối với TP HCM và các tỉnh khác)

  • Phí đăng ký biển số (20 triệu đồng tại Hà Nội, TP HCM và 1 triệu đồng tại các tỉnh thành khác)

  • Phí bảo trì đường bộ

  • Phí đăng kiểm

  • Bảo hiểm trách nhiệm dân sự.

Bảng tính giá lăn bánh Toyota Veloz Cross TOP (Trắng ngọc trai) tạm tính:

Khoản phí

Mức phí ở Hà Nội

Mức phí ở TP HCM

Mức phí ở tỉnh khác

Giá niêm yết

706.000.000

706.000.000

706.000.000

Phí trước bạ

84.720.000

70.600.000

70.600.00

Phí đăng kiểm

340.000

340.000

340.000

Phí bảo trì đường bộ

1.560.000

1.560.000

1.560.000

Bảo hiểm trách nhiệm dân sự

437.000

437.000

437.000

Phí biển số

20.000.000

20.000.000

1.000.000

Tổng

813.057.000

798.937.000

779.937.000

Bảng tính giá lăn bánh Toyota Veloz Cross TOP (Màu sắc khác) tạm tính:

Khoản phí

Mức phí ở HN

Mức phí ở TP HCM

Mức phí ở tỉnh khác

Giá niêm yết

698.000.000

698.000.000

698.000.000

Phí trước bạ

83.760.000

69.800.000

69.800.000

Phí đăng kiểm

340.000

340.000

340.000

Phí bảo trì đường bộ

1.560.000

1.560.000

1.560.000

Bảo hiểm trách nhiệm dân sự

437.000

437.000

437.000

Phí biển số

20.000.000

20.000.000

1.000.000

Tổng

804.097.000

790.137.000

771.137.000

Giá lăn bánh Toyota Veloz Cross CVT bản thường (Trắng ngọc trai) tạm tính:

Khoản phí

Mức phí ở HN

Mức phí ở TP HCM

Mức phí ở tỉnh khác

Giá niêm yết

666.000.000

666.000.000

666.000.000

Phí trước bạ

79.920.000

66.600.000

66.600.000

Phí đăng kiểm

340.000

340.000

340.000

Phí bảo trì đường bộ

1.560.000

1.560.000

1.560.000

Bảo hiểm trách nhiệm dân sự

437.000

437.000

437.000

Phí biển số

20.000.000

20.000.000

1.000.000

Tổng

768.257.000

754.937.00

735.937.000

Giá lăn bánh Toyota Veloz Cross 2022 CVT Bản thường (các màu khác) tạm tính:

Khoản phí

Mức phí ở HN

Mức phí ở TP HCM

Mức phí ở tỉnh khác