Đánh giá Toyota Corolla Cross 1.8G 2023: Giá lăn bánh, ưu nhược điểm, thông số kỹ thuật và ưu đãi
Đã cập nhật: 8 thg 1, 2023
Toyota Corolla Cross 1.8G 2023 là phiên bản tiêu chuẩn thấp nhất trong số 3 phiên bản của dòng xe Toyota Cross. Mặc dù là phiên bản thấp nhưng không vì thế mà hãng cắt bỏ nhiều option trang bị trên xe. Trái lại, bỏ ra số tiền từ 755 triệu đồng, khách hàng vẫn được hưởng đầy đủ các tiện ích mà hãng đã trang bị trên dòng xe này. Đây cũng là phiên bản bán tốt nhất trong 3 dòng xe Toyota Cross.
NỘI DUNG
1. Toyota Cross 1.8G 2023 bản tiêu chuẩn có gì hấp dẫn?
Toyota Việt Nam đã chính thức giới thiệu đến khách hàng phiên bản nâng cấp xe Toyota Corolla Cross 2023 với ba phiên bản Toyota Cross 1.8G, Toyota Cross 1.8V và Toyota Cross 1.8 Hybrid. Mặc dù không có quá nhiều thay đổi trong lần nâng cấp này nhưng xe Toyota Cross vẫn là dòng xe tạo sức hút lớn với nhiều khách hàng. Phiên bản tiêu chuẩn Toyota Cross 1.8G 2023 có sự nâng cấp nhẹ về trang bị tiện nghi mang đến nhiều tính năng hơn cho người dùng.
Cụ thể, hãng đã trang bị màn hình cảm ứng 9 inch thay vì 7 inch như ở thế hệ 2022. Ngoài ra còn trang bị thêm kết nối điện thoại không dây. Ngoài ra, giá bán cũng tăng nhự từ 746 triệu đồng lên 755 triệu đồng.
Xe Toyota Corolla Cross 1.8G 2023 vẫn mang trong mình chất gen DNA của một trong những mẫu xe bán chạy nhất phân khúc, đồng thời mang đến rất nhiều trải nghiệm thú vị cho người sử dụng.
Toyota Corolla Cross 1.8G 2023 có gì hấp dẫn?
Về ưu điểm xe Toyota Cross 1.8G 2023 :
Thiết kế sang trọng, đẹp mắt và rất thể thao
Xe rất giữ giá. Khấu hao thấp, giá bán lại cao
Khoang nội thất rộng rãi
Tiện nghi đầy đủ theo xe
Động cơ 1.8L mạnh mẽ đáp ứng các nhu cầu vận hành
Hệ thống khung gầm TNGA chắc chắn
Hệ thống an toàn hiện đại
Xe nhập khẩu với chất lượng gia công rất cao
Hạn chế:
Xe không được trang bị gói an toàn TSS của Toyota.
Hệ thống an toàn TSS của Toyota được trang bị trên các dòng xe cao cấp như Camry, Land Cruiser. Hệ thống này được trang bị trên hai phiên bản cao cấp 1.8V và bản Hybird.
Rất nhiều trang tin nói rằng không trang bị TSS trên phiên bản này là một nhược điểm. Đây hoàn toàn không phải là nhược điểm. Trang bị đi kèm giá bán, nếu muốn có thêm các tính năng an toàn cao cấp hơn như TSS thì khách hàng cần bỏ thêm tiền là điều hoàn toàn bình thường.
2. Toyota Cross 1.8G 2023 giá lăn bánh bao nhiêu?
Giá xe Toyota Cross 1.8G niêm yết mới từ 755.000.000 VNĐ. Theo đó, giá lăn bánh phiên bản này có chút tăng nhẹ so với thời điểm trước đây. Cụ thể như sau.
Bảng giá xe Toyota Cross 1.8G 2023 lăn bánh:
Phiên bản | Giá công bố niêm yết | Giá lăn bánh tại Hà Nội | Giá lăn bánh tại TP HCM | Giá lăn bánh tại Tỉnh khác |
Toyota Cross 1.8G 2023 | 755.000.000 VNĐ | 867.937.000 VNĐ | 852.837.000 VNĐ | 833.837.000 VNĐ |
Như vậy, xe Toyota Cross 1.8G 2023 có giá lăn bánh tại Hà Nội khoảng gần 868 triệu đồng. Giá lăn bánh tại TP HCM từ gần 853 triệu và lăn bánh tại các tỉnh khác từ 834 triệu đồng.
Bảng giá Toyota Corolla Cross 2023
Tên phiên bản | Giá niêm yết | Giá lăn bánh tại HN | Giá lăn bánh TP HCM | Giá lăn bánh Hà Tĩnh | Giá lăn bánh tại Tỉnh khác |
Toyota Cross 1.8G 2023 | 755 triệu VNĐ | 867.937.000 VNĐ | 852.837.000 VNĐ | 841.387.000 VNĐ | 833.837.000 VNĐ |
Toyota Cross 1.8V 2023 | 860 triệu VNĐ | 985.537.000 VNĐ | 968.337.000 VNĐ | 957.937.000 VNĐ | 949.337.000 VNĐ |
Toyota Cross 1.8 Hybrid | 955 triệu VNĐ | 1.091.937.000 VNĐ | 1.072.837.000 VNĐ | 1.063.387.000 VNĐ | 1.053.837.000 VNĐ |
Ưu đãi kèm theo:
Giá khuyến mại giảm tiền mặt theo từng phiên bản
Tặng thêm phụ kiện
Ưu đãi giảm tiền bảo hiểm thân vỏ
Dịch vụ và quà tặng đi kèm theo chính sách bán hàng của đại lý
3. Thông số kỹ thuật
Dưới đây là bảng chi tiết thông số kỹ thuật của xe Toyota Corolla Cross 1.8G:
PHIÊN BẢN 1.8G 2023 | THÔNG SỐ KỸ THUẬT |
Số chỗ ngồi | 5 chỗ |
Kiểu xe | SUV hạng C |
Xuất xứ | Nhập khẩu |
Kích thước DxRxC | 4460 x 1825 x1620 mm |
Chiều dài cơ sở | 2640 |
Dung tích xy lanh | 1.798cc |
Loại nhiên liệu | Xăng |
Dung tích bình nhiên liệu | 47 lit |
Công suất cực đại | 138 mã lực tại 6400 vòng/phút |
Mô-men xoắn cực đại | 172 Nm tại 4000 vòng/phút |
Hộp số | Số tự động vô cấp CVT |
Hệ dẫn động |