Toyota Bắc Ninh
Bảng giá xe Toyota 2023 mới nhất (Tháng 2/2023)
Đã cập nhật: 4 thg 6
Toyota Bắc Ninh xin gửi đến quý khách hàng bảng giá xe Toyota 2023 mới nhất các dòng xe Vios, Toyota Cross, Yaris, Toyota Altis 2023, Camry, Avanza, Toyota Veloz Cross, Innova, Land Cruiser Prado, Land Cruiser, Fortuner...
Trong tháng này, Toyota Bắc Ninh đang triển khai chương trình ưu đãi đặc biệt về giá cho các dòng xe Veloz, Vios, Corolla Altis và Fortuner. Quý khách hàng quan tâm, vui lòng liên hệ đến Showroom của chúng tôi để tham khảo giá bán và nhận thêm thông tin tư vấn chi tiết.
Trong bài viết này, bạn sẽ nhận được những thông tin sau:
Nội dung
1. Bảng giá xe Toyota 2023 mới nhất (Tháng 2/2023)
Dưới đây là bảng giá các dòng xe Toyota 2023 mới nhất được cập nhật tháng 2/2023.
Tên dòng xe | Giá bán niêm yết |
Toyota Yaris | 668.000.000 VNĐ |
Toyota Vios 1.5G CVT | 592 triệu VNĐ |
Toyota Vios 1.5E CVT (7 túi khí) | 561 triệu VNĐ |
Toyota Vios 1.5E CVT (3 túi khí) | 542 triệu VNĐ |
Toyota Vios 1.5E MT (7 túi khí) | 506 triệu VNĐ |
Toyota Vios 1.5E MT (3 túi khí) | 489 triệu VNĐ |
Toyota Altis 1.8G | 719.000.000 VNĐ |
Toyota Altis 1.8V | 765.000.000 VNĐ |
Toyota Altis 1.8HEV | 860.000.000 VNĐ |
Toyota Camry 2.0G | 1.070 tỷ VNĐ |
Toyota Camry 2.0Q | 1.185 tỷ VNĐ |
Toyota Camry 2.5Q | 1.370 tỷ VNĐ |
Toyota Camry 2.5HV | 1.460 tỷ VNĐ |
Toyota Avanza MT | 558.000.000 VNĐ |
Toyota Avanza CVT | 598.000.000 VNĐ |
Toyota Veloz Cross | 658.000.000 VNĐ |
Toyota Veloz Cross Top | 698.000.000 VNĐ |
Toyota Innova 2.0G | 865.000.000 VNĐ |
Toyota Innova 2.0 Venturer | 879.000.000 VNĐ |
Toyota Innova 2.0V | 989.000.000 VNĐ |
Toyota Alphard (các màu) | 4.219.000.000 VNĐ |
Toyota Alphard (trắng ngọc trai) | 4.227.000.000 VNĐ |
Toyota Raize | 527.000.000 VNĐ |
Toyota Corolla Cross 1.8G | 746.000.000 VNĐ |
Toyota Corolla Cross 1.8V | 846.000.000 VNĐ |
Toyota Corolla Cross 1.8HV | 936.000.000 VNĐ |
Toyota Fortuner 2.4MT 4x2 | 1.015.000.000 VNĐ |
Toyota Fortuner 2.4AT 4x2 | 1.107.000.000 VNĐ |
Toyota Fortuner Legender 2.4AT 4x2 | 1.248.000.000 VNĐ |
Toyota Fortuner 2.8AT 4x4 | 1.423.000.000 VNĐ |
Toyota Fortuner Legender 2.8AT 4x4 | 1.459.000.000 VNĐ |
Toyota Fortuner 2.7AT 4x2 | 1.229.000.000 VNĐ |
Toyota Fortuner 2.7AT 4x4 | 1.319.000.000 VNĐ |
Toyota Prado | 2.548.000.000 VNĐ |
Toyota Land Cruiser | 4.060.000.000 VNĐ |
Toyota Hilux 2.4E 4x2 MT | 628.000.000 VNĐ |
Toyota Hilux 2.4E 4x2 AT | 674.000.000 VNĐ |
Toyota Hilux 2.4G 4x4 MT | 799.000.000 VNĐ |
Toyota Hilux Adventure 2.8L 4x4 AT | 913.000.000 VNĐ |
Hiace | 1.176.000.000 VNĐ |
2. Giá xe Toyota Yaris
Toyota Yaris là mẫu hatchback hạng B, xe được nhập khẩu nguyên chiếc từ Thái Lan với một phiên bản duy nhất. Kích thước DxRxC lần lượt là 4.140x1.730x1.500 mm, chiều dài cơ sở đạt 2.550 mm. Yaris được trang bị động cơ 2NR-FE1.5 lít, 4 xy lanh thẳng hàng phun xăng điện tử sản sinh ra công suất 107 mã lực, mô men xoắn đạt 140 Nm. Kết hợp hộp số tự động vô cấp CVT, dẫn động cầu trước. Xe có 8 màu ngoại thất để lựa chọn: Xanh, Bạc, Cam, Đen, Xám, Vàng, Trắng, Đỏ.

Giá xe Toyota Yaris 1.5G CVT: 668.000.000 VNĐ
3. Giá xe Toyota Vios 2023
Toyota Vios là mẫu sedan hạng B của Toyota. Có thể nói, xe ô tô Vios là một trong những mẫu xe "chủ lực" của Toyota tại thị trường Việt Nam. Trong nhiều năm qua liên tiếp doanh số Toyota Vios đạt 19.943 xe giữ vị trí thứ 3 trong bảng xếp hạng Top xe bán chạy nhất thị trường Việt Nam.
Toyota Vios 2023 là phiên bản nâng cấp nhẹ của thế hệ xe Vios ra mắt đầu năm 2022. Xe được trang bị động cơ xăng 1.5 lít 2NR-FE, phun xăng điện tử sản sinh ra công suất 79 mã lực tại 6.000 vòng/ phút và mô men xoắn cực đại đạt 140 Nm tại 4.200 vòng/ phút. Tùy chọn hộp số tự động vô cấp CVT (7 cấp, 10 cấp) hoặc số sàn MT 5 cấp.
Giá xe Toyota Vios 2023:
Phiên bản | Giá xe Toyota Vios 2023 |
592 triệu VNĐ | |
Toyota Vios 1.5E CVT (7 túi khí) | 561 triệu VNĐ |
Toyota Vios 1.5E CVT (3 túi khí) | 542 triệu VNĐ |
Toyota Vios 1.5E MT (7 túi khí) | 506 triệu VNĐ |
Toyota Vios 1.5E MT (3 túi khí) | 489 triệu VNĐ |
4. Xe Corolla Altis
Toyota Altis là dòng xe sedan hạng C, là mẫu xe bán chạy của Toyota trên thế giới. Hiện tại, Altis bán tại Việt Nam với 2 phiên bản và được lắp ráp tại Việt Nam.Kích thước tổng thể của xe Toyota Altis là 4.640x1.775x1.460 mm, chiều dài cơ sở đạt 2.700 mm. Xe được trang bị động cơ 2ZR-FE 1.8 lít, 4 xy lanh thẳng hàng, 16 van DOHC, WT-i kép, phun xăng điện tử tạo ra sức mạnh với công suất đạt 138 mã lực và mô men xoắn cực đại đạt 172 Nm. Kết hợp với hộp số tự động vô cấp CVT, dẫn động cầu trước.

Với phiên bản mới này, Toyota Corolla Altis đã được trang bị nhiều hệ thống an toàn và hỗ trợ người lái: Hệ thống chống bó cứng phanh ABS, hệ thống cân bằng điện tử, hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc, hệ thống kiểm soát lực kéo, camera lùi, cảm biến hỗ trợ đỗ xe...
Bảng giá xe Toyota Corolla Altis 2023
Phiên bản | Giá bán niêm yết |
Toyota Altis 1.8G | 719.000.000 VNĐ |
Toyota Altis 1.8V | 765.000.000 VNĐ |
Toyota Altis 1.8HEV | 860.000.000 VNĐ |
Màu trắng ngọc trai đắt hơn các màu khác 8.000.000 VNĐ
5. Bảng giá xe Camry
Toyota Camry là một trong những dòng xe chủ lực và rất nổi tiếng của hãng xe Toyota. Camry 2023 là phiên bản nâng cấp nhẹ của dòng xe Camry ra mắt năm 2021, xe được nhập khẩu nguyên chiếc từ Thái Lan với tùy chọn 4 phiên bản Camry 2.0G, Camry 2.0Q, Toyota Camry 2.5Q và Camry 2.5 HV. Với phiên bản này, Camry được tinh chỉnh về ngoại thất, nội thất và bổ sung thêm tùy chọn động cơ.

Bảng giá xe Toyoyota Camry 2023:
Phiên bản | Giá bán niêm yết |
Toyota Camry 2.0G | 1.070 tỷ VNĐ |
Toyota Camry 2.0Q | 1.185 tỷ VNĐ |
Toyota Camry 2.5Q | 1.370 tỷ VNĐ |
Toyota Camry 2.5HV | 1.460 tỷ VNĐ |
6. Bảng giá xe Avanza
Toyota Avanza Premio là mẫu xe MPV 7 chỗ cỡ nhỏ được ra mắt chính thức tại Indonesia tháng 11-2021 và ra mắt tại Việt Nam vào ngày 22-03-2022 với nhiều thay đổi về ngoại thất, trang thiết bị.
Xe có kích thước DxRxC lần lượt 4.395x1.730x1.700 mm, chiều dài cơ sở 2.750 mm. So với bản trước, Avanza 2022 dài hơn 205 mm, rộng hơn 70 mm, thấp hơn 40 mm. Khoảng sáng gầm xe tăng từ 195 mm lên 205 mm.
Toyota Avanza Premio được trang bị động cơ 1.5 lít sản sinh ra công suất tối đa 105 mã lực tại 6.000 vòng/ phút, mô men xoắn cực đại đạt 140 Nm tại 4.200 vòng/ phút. Kết hợp với hộp số CVT hoặc số sàn 5 cấp. Dẫn động cầu trước. Mức tiêu thụ nhiên liệu trung bình ở mức khá khiêm tốn 5.4 lít/ 100km.

Bảng giá xe Toyota Avanza 2023
Phiên bản | Giá bán niêm yết |
Toyota Avanza MT | 558.000.000 VNĐ |
Toyota Avanza CVT | 598.000.000 VNĐ |
7. Giá Toyota Veloz Cross
Toyota Veloz là biến thể cao cấp của Avanza, sở hữu thiết kế ngoại thất, nội thất và trang bị khác biệt so với bản tiêu chuẩn. Veloz 2022 được ra mắt tại Indonesia tháng 11-2021 tại Triển lãm GIIAS và được ra mắt thị trường Việt Nam ngày 22-03-2022. Dưới nắp ca pô Toyota Veloz Cross được trang bị động cơ 2NR-VE 1.5 lít, 4 xy lanh thẳng hàng DOHC, dual VVT-i sản sinh ra công suất tối đa 105 mã lực tại 6.000 vòng/ phút và mô men xoắn cực đại 138 Nm tại 4.200 vòng/ phút. Đi kèm hệ dẫn động cầu trước , hộp số CVT. Toyota Veloz Cross có 3 chế độ lái Eco, Normal và Sport.

Bảng giá xe Toyota Veloz Cross 2023
Phiên bản | Giá bán niêm yết |
Toyota Veloz Cross | 658.000.000 VNĐ |
Toyota Veloz Cross Top | 698.000.000 VNĐ |
8. Bảng giá xe Toyota Inova các phiên bản
Toyota Innova là dòng xe MPV 7 chỗ, đàn anh của Avanza. Xe đang được bán ra tại Việt Nam với 3 phiên bản: Innova 2.0V, Innova 2.0 Venturer và Innova 2.0G. Xe có kích thước DxRxC lần lượt 4.735x1.830x1.795 mm, chiều dài cơ sở đạt 2.720 mm. Động cơ 1TR-FR được nâng cấp lên CCT-i kép, tỷ số né được tăng lên giúp giảm ma sát hoạt động. Điều này giúp động cơ đạt công suất và mô men cao hơn, tiết kiệm nhiên liệu hơn. Tiếng ồn động cơ cũng được giảm đáng kể.

Bảng giá xe Toyota Inova 2023:
Phiên bản | Giá xe Toyota Innova 2023 |
Toyota Innova 2.0G | 865.000.000 VNĐ |
Toyota Innova 2.0 Venturer | 879.000.000 VNĐ |
Toyota Innova 2.0V | 989.000.000 VNĐ |
9. Giá xe Toyota Alphard
Alphard là mẫu MPV đa dụng cỡ lớn và sang trọng nhất của Toyota, được phân phối chính hãng tại Việt Nam từ tháng 08-2017. Xe được nhập khẩu nguyên chiếc từ Nhật Bản. Toyota Alphard được trang bị động cơ xăng 3.5 lít, V6, hộp số tự động 6 cấp và hệ dẫn động cầu trước sản sinh ra công suất tối đa 271 mã lực, mô men xoắn cực đại đạt 340 Nm.

Bảng giá xe Toyota Alphard 2023:
Phiên bản | Giá xe Toyota Alphard 2023 |
Toyota Alphard (các màu) | 4.219.000.000 VNĐ |
Toyota Alphard (trắng ngọc trai) | 4.227.000.000 VNĐ |
10. Toyota Corolla Cross
Toyota Corolla Cross là dòng xe SUV 5 chỗ nằm giữa phân khúc SUV B và SUV C, ra mắt thị trường Việt Nam từ 05-08-2020. Toyota Cross tùy chọn động cơ xăng hoặc xăng lai điện (hybrid). Phiên bản xăng, động cơ 1.8 lít sản sinh ra công suất 140 mã lực và mô men xoắn cực đại 175 Nm. Phiên bản Hybrid động cơ xăng kết hợp với motor điện sản sinh ra công suất tối đa 180 mã lực. Kết hợp với hộp số CVT và dẫn động cầu trước.

Bảng giá xe Toyota Corolla Cross 2023
Phiên bản | Giá xe Toyota Cross 2023 |
Toyota Corolla Cross 1.8G | 746.000.000 VNĐ |
Toyota Corolla Cross 1.8V | 846.000.000 VNĐ |
Toyota Corolla Cross 1.8HV | 936.000.000 VNĐ |
11. Fortuner máy dầu và máy xăng
Toyota Fortuner là dòng xe SUV 7 chỗ với thiết kế theo phong cách việt dã, thể thao. Phiên bản Fortuner 2023 là phiên bản nâng cấp nhẹ của thế hệ xe Fortuner ra mắt thời điểm năm 2021.
Fortuner 2023 có kích thước DxRxC lần lượt 4.795x1.855x1.835 mm, chiều dài cơ sở đạt 2.745 mm. Hiện nay xe đang phân phối tại Việt Nam với 7 phiên bản, trong đó có 5 phiên bản máy dầu sản xuất trong nước và 2 phiên bản máy xăng nhập khẩu trực tiếp từ Indonesia.

Bảng giá xe Toyota Fortuner 2023
Phiên bản | Giá xe Toyota Fortuner 2023 |
Toyota Fortuner 2.4MT 4x2 (máy dầu, lắp ráp) | 1.015.000.000 VNĐ |
Toyota Fortuner 2.4AT 4x2 (máy dầu, lắp ráp) | 1.107.000.000 VNĐ |
Toyota Fortuner Legender 2.4AT 4x2 (máy dầu, lắp ráp) | 1.248.000.000 VNĐ |
Toyota Fortuner 2.8AT 4x4 (máy dầu, lắp ráp) | 1.423.000.000 VNĐ |
Toyota Fortuner Legender 2.8AT 4x4 (máy dầu, lắp ráp) | 1.459.000.000 VNĐ |
Toyota Fortuner 2.7AT 4x2 (máy xăng, nhập khẩu | 1.229.000.000 VNĐ |
Toyota Fortuner 2.7AT 4x4 (máy xăng, nhập khẩu) | 1.319.000.000 VNĐ |
12. Bảng giá xe Land Cruiser Prado
Toyota Prado là SUV hạng sang, có kích thước DxRxC lần lượt 4.840x1.885x1.845 mm, chiều dài cơ sở đạt 2.790 mm, khoảng sáng gầm xe 215 mm. So với đàn anh Land Cruiser thì Toyota Prado có kích thước hợp lý hơn, không quá cồng kềnh nhưng không gian vẫn thoải mái cho 7 người ngồi.

Prado được bán tại Việt Nam với một phiên bản duy nhất sử dụng động cơ 2.7 lít, 4 xy lanh thẳng hàng Dual VVT-i như bản tiền nhiệm sản sinh ra công suất 164 mã lực và mô men xoắn cực đại 246 Nm. Hộp số tự động 6 cấp và cơ cấu gài cầu điện. Hệ thống an toàn Toyota Safety Sense hiện đại với nhiều tính năng: điều khiển hành trình chủ động, cảnh báo chệch làn đường, cảnh báo tiền va chạm.
Giá xe Toyota Prado: 2.548.000.000 VNĐ
13. Giá xe Toyota Hilux
Toyota Hilux là dòng xe pick up của Toyota và cũng là một trong số dòng xe bán chạy tại thị trường Thái Lan. Toyota Hilux có kích thước lớn so với phân khúc DxRxC lần lượt 5.325x1.855x1.815 mm, chiều dài cơ sở 3.085 mm, khoảng sáng gầm xe 285 mm. Tại Việt Nam Hilux có 4 phiên bản với tùy chọn 2 động cơ 1GD-FTV diesel 2.8 lít và 2GD-FTV diesel 2.4 lít.

Bảng giá xe Toyota Hilux 2023
Phiên bản | Giá bán niêm yết |
Toyota Hilux 2.4E 4x2 MT | 628.000.000 VNĐ |
Toyota Hilux 2.4E 4x2 AT | 674.000.000 VNĐ |
Toyota Hilux 2.4G 4x4 MT | 799.000.000 VNĐ |
Toyota Hilux Adventure 2.8L 4x4 AT | 913.000.000 VNĐ |
Trên đây là bảng giá xe Toyota tại Việt Nam để khách hàng tham khảo. Ngoài ra, chính sách bán hàng, chương trình khuyến mãi sẽ phụ thuộc vào từng thời điểm. Vui lòng liên hệ với các đại lý Toyota Bắc Ninh để được biết thêm chi tiết.